Cho phương trình hoá học:
aAl + bCuSO4 → cAl2(SO4)3 + dCu. Các hệ số a, b, c, d lần lượt là:
A. 2, 3, 1, 3
B. 1, 3, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 1, 2, 3
Cho phương trình phản ứng: aAl(OH)3 + bH2SO4 ⎯⎯→ cAl2(SO4)3 + dH2O. Hệ số cân bằng a, b, c, d lần lượt là
A. 2, 6, 1, 3
B. 2, 3, 1, 6
C. 1, 6, 2, 3
D. 3, 6, 1, 2
Cho phương trình hóa học: a Al + b CuSO4 c Al2(SO4)3 + d Cu.
Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?
A. 2; 3; 3; 1. B. 3; 2; 1; 3. C. 2; 3; 1; 3. D. 2; 1; 3; 3.
Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là: A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3
Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là: A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
Tỉ lệ : 2 : 3 : 1 : 3
=> Chọn D
Cho phương trình phản ứng x Fe + y O2àz Fe3O4. Các hệ số x, y, z lần lượt là:
A. 3, 2, 1 B. 3, 2, 2 C.3, 3, 3 D. 1, 2, 3
Cho phương trình hóa học: aAl + bHCl → cAlCl3 + dH2. Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây: *
2, 6, 2, 3
2, 6, 3, 2
2, 6, 3, 3
6, 3, 2, 3
\(2Al+6HCl--->2AlCl_3+3H_2\)
Vậy a, b, c, d lần lượt là:
2, 6, 2, 3
: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 -----------------> Alx(SO4)y + Cu
a. Các chỉ số x, y lần lượt là:
A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1,1
b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là:
A. 1,2,1,2 B. 3,2,1,2 C. 1,1,1,1 D. 2,3,1,3
Cho phương trình hóa học: a Al + b H2SO4 c Al2(SO4)3 + d H2
Các hệ số a, b, c, d nhận các giá trị lần lượt là
A. 4:5:2 B. 2:5:4 C. 5:4:2 D. 4:2:5
Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a:b là
A.1: 2
B. 1:3
C. 1:1
D. 2:3
Chọn đáp án B.
Quan sát phương trình phản ứng ta thấy số oxi hóa của Al tăng từ 0 lên +3; số oxi hóa của S giảm từ +6 xuống +4 → Al là chất khử và H2SO4 là chất oxi hóa
2 x A l 0 → A l + 3 + 3 e
3 x S + 6 + 2 e → S + 4
Suy ra phương trình phản ứng đã cân bằng như sau:
2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O